I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Trung bình: 23oC, cao: 28oC. thấp: 18oC;
Ẩm độ: Trung bình: 80 %, cao: 90%, thấp: 70 %; Số giờ nắng: 22 giờ;
Lượng mưa: 10-50 mm
Nhận xét khác: Trong kỳ 3 ngày đầu kỳ thời tiết sáng có nhiều sương mù, ngày nắng nhẹ, trời rét nhẹ, các ngày còn lại thời tiết có các đợt mưa rào (ngày 15 và ngày 6/11) do ảnh hưởng của cơn bão số 13.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Nhóm/loại cây |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô đông |
5 -10 lá - xoáy nõn |
5.160,2 |
- Rau đông |
Phát triển thân lá-ra hoa, quả |
2.957,3 |
- Cây nhãn |
Lộc bánh tẻ |
919,4 |
- Cây vải |
Lộc bánh tẻ |
348,6 |
- Cây cam |
Quả xanh-chín thu hoạch |
6.888 |
- Cây bưởi |
Phát triển quả-quả xanh-chín thu hoạch |
3.291 |
- Cây mía |
Tích lũy đường |
2.693,7 |
- Cây chè |
Phát triển búp (chủ yếu là chè kinh doanh) |
7.930,1 |
- Cây keo |
Rừng trồng |
184.487,8 |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Ngập úng, lũ quét
Cây trồng |
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
||||
Giảm NS |
Mất trắng (>70%) |
Đã gieo |
Đã trồng |
Để đất trống |
|
Không |
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
|||||||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|||||
I |
Cây ngô Đông (5-10 lá-xoáy nõn) |
||||||||||
- |
Sâu keo mùa thu |
Rải rác |
2-3 |
|
SN |
Các huyện và thành phố Tuyên Quang |
|||||
- |
Châu chấu |
Rải rác |
1-2 |
|
Non-TT |
||||||
- |
Rệp |
Rải rác |
1-3 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh đốm lá |
Rải rác |
5 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh khô vằn |
Rải rác |
|
|
C1 |
||||||
II |
Cây rau đông (GĐST: Phát triển thân lá, ra hoa, quả) |
||||||||||
- |
Sâu tơ |
2 |
3 |
|
SN |
Huyện Yên Sơn, Sơn Dương, Na Hang, Lâm Bình, thành phố Tuyên Quang. |
|||||
- |
Sâu xanh |
0,2 |
1 |
|
SN |
||||||
- |
Bọ nhảy |
Rải rác |
5-10 |
|
Non-TT |
||||||
- |
Rệp |
Rải rác |
3-4 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh thối nhũn |
2 |
5 |
|
|
||||||
- |
Bệnh lở cổ rễ |
Rải rác |
2-3 |
|
|
||||||
- |
Bệnh sương mai |
2 |
6 |
|
|
|
|||||
III |
Cây ăn quả |
||||||||||
1 |
Cây nhãn (GĐST: Lộc bánh tẻ) |
||||||||||
- |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
1-2 |
|
C1-2 |
Huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang |
|||||
- |
Nhện lông nhung |
Rải rác |
1-2 |
|
C1-3 |
||||||
- |
Bệnh chổi rồng |
Rải rác |
|
|
|
||||||
2 |
Cây cam (GĐST: Phát triển quả-quả xanh-chín) |
||||||||||
- |
Nhóm nhện nhỏ (Nhện đỏ, trắng nhện rám vàng) |
Rải rác |
3 |
|
C1-2-3 |
Huyện Hàm Yên và huyện Chiêm Hóa |
|||||
- |
Rệp sáp |
Rải rác |
2-3 |
|
C1 |
||||||
- |
Ruồi vàng đục quả |
Rải rác |
1-3 |
|
SN |
||||||
- |
Ngài chích hút quả |
Rải rác |
1-3 |
|
TT |
||||||
- |
Bệnh ghẻ sẹo lá, quả |
3 |
|
|
C1-3-5 |
||||||
- |
Bệnh loét lá, quả |
4 |
20 |
|
C1-3 |
||||||
- |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
1-3 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh vàng lá, thối rễ |
Rải rác |
|
|
C1 |
||||||
3 |
Cây bưởi (GĐST: Phát triển quả-quả xanh-quả chín) |
||||||||||
- |
Nhóm nhện nhỏ (Nhện đỏ, trắng nhện rám vàng) |
Rải rác |
12 |
|
C1-3 |
Huyện Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang |
|||||
- |
Rệp hại |
3 |
8 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
2 |
|
C1 |
||||||
- |
Ruồi vàng đục quả |
Rải rác |
|
|
SN |
||||||
- |
Bệnh loét quả, lá |
2 |
4-6 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh vàng lá, thối rễ |
Rải rác |
2 |
12 |
|
||||||
IV |
Cây công nghiệp |
||||||||||
1 |
Cây mía (GĐST: Tích lũy đường) |
||||||||||
- |
Sâu đục thân |
2 |
5 |
|
SN |
Huyện Yên Sơn, Sơn Dương, Chiêm Hóa |
|||||
- |
Rệp xơ trắng |
1-3 |
6-15 |
|
C1 |
||||||
- |
Rệp sáp |
1 |
5 |
|
C1-2 |
||||||
- |
Bệnh thối đỏ |
1-3 |
5 |
|
|
||||||
2 |
Cây chè (GĐST: hái tận thu-đốn) |
||||||||||
- |
Rầy xanh |
Rải rác |
4-5 |
|
C1-2 |
Huyện Yên Sơn, Sơn Dương, Hàm Yên, thành phố Tuyên Quang |
|||||
- |
Bọ trĩ |
Rải rác |
3 |
|
C1-2 |
||||||
- |
Bọ xít muỗi |
1-3 |
5 |
|
C1-2 |
||||||
- |
Nhện đỏ |
1 |
3-4 |
|
C1-2 |
||||||
- |
Bệnh đốm nâu |
1-2 |
5 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh thối búp |
2 |
2-5 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh chết loang |
Cục bộ |
|
|
C1 |
||||||
V |
Cây keo (GĐST: Vườn ươm -1-5 tuổi) |
||||||||||
- |
Sâu nâu ăn lá |
Rải rác |
3 |
|
SN |
Huyện Hàm Yên, Sơn Dương, Chiêm Hóa |
|||||
- |
Bệnh chết héo |
1 |
3 |
|
|
||||||
- |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
|
|
|
||||||
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
Cây ngô đông |
||||||||
- |
Sâu keo mùa thu |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
1,5 |
Huyện Yên Sơn, Hàm Yên |
|
2 |
Cây cam |
||||||||
- |
Bệnh loét cam |
35 |
13,5 |
2,5 |
|
51 |
51 |
Huyện Hàm Yên |
|
3 |
Cây mía |
||||||||
- |
Rệp bông xơ |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
Huyện Hàm Yên |
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây ngô vụ đông: Chấu chấu, rệp, sâu keo mùa tiếp tục thu gây hại, mật độ nơi cao 2-3 con/m2 tại các huyện, thành phố.
3.2. Trên cây rau đông: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn, sương mai gây hại rải rác.
3.3. Cây nhãn, vải: Bệnh thán thư, nhện lông nhung, bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
3.4. Cây cam: - Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá, quả. Rệp sáp, ruồi vàng đục quả, ngài chích hút quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số quả.
- Bệnh sẹo, bệnh loét gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 20% số lá, quả. Bệnh thán thư, bệnh vàng lá thối rễ hại rải rác.
3.5. Cây bưởi: Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác. Rệp sáp, ruồi vàng đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số quả. Bệnh loét quả, thán thư gây hại tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả, bệnh vàng lá thối rễ gây hại cục bộ một số vườn, tỷ lệ hại nơi cao 1-2%, cục bộ 10-12% số cây.
3.6. Cây mía: Sâu đục thân gây hại tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây, rệp sáp, rệp bông xơ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-3 %, nơi cao 5-15% số cây, bệnh thối đỏ gây hại tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5% số cây tại các huyện: Yên Sơn, Sơn Dương, Chiêm Hóa.
3.7. Cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ trĩ gây hại rải rác, bọ xít muỗi gây hại tăng, tỷ lệ hại nơi cao 5-6% số búp, bệnh đốm nâu, thối búp gây hại tỷ lệ hại nơi cao 3-5 % số búp, bệnh chết loang gây hại cục bộ một số vườn tại các huyện Yên Sơn, Sơn Dương, Hàm Yên và thành phố Tuyên Quang.
3.8. Cây keo: Sâu nâu ăn lá gây hại rải rác, bệnh thán thư, bệnh chết héo tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cây.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Cây ngô đông: Châu chấu, sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại, mật độ nơi cao 2-3 con/m2. Rệp tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số cây. Bệnh đốm lá, khô vằn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5 %
1.2. Trên cây rau đông: Sâu tơ, sâu xanh gây, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, lở cổ rễ, sương mai tiếp tục gây hại.
1.3. Cây nhãn, vải: Bệnh thán thư, nhện lông nhung, bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
1.4. Cây cam: Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5 % số lá, quả. ruồi vàng đục quả, ngài chích hút quả tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 1-3 % số quả.
- Bệnh sẹo, bệnh loét gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3%, nơi cao 10-25% số lá, quả. Bệnh thán thư, bệnh vàng lá thối rễ hại rải rác.
1.5. Cây bưởi: Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác. Rệp sáp, ruồi vàng đục quả tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5 % số quả. Bệnh loét quả, thán thư gây hại tỷ lệ hại nơi cao 5-10% số lá, quả, vàng lá thối rễ gây hại rải rác.
1.6. Cây mía: Sâu đục thân gây hại tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây, rệp sáp, rệp bông xơ gây hại tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 7-10 % số cây, bệnh thối đỏ tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây tại các huyện: Yên Sơn, Sơn Dương, Chiêm Hóa.
1.7. Cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ trĩ tiếp tục gây hại, bọ xít muỗi tiếp tục gây hại tăng tỷ lệ hại nơi cao 5-10% số búp, bệnh đốm nâu, thối búp gây hại, tỷ lệ hại rải rác tại các huyện Yên Sơn, Sơn Dương, Hàm Yên và thành phố Tuyên Quang.
1.8. Cây keo: Sâu nâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác, bệnh chết héo tiếp tục gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Đề nghị Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn chủ động:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chỉ đạo, hướng dẫn nhân dân chăm sóc, bón phân kịp thời cho cây vụ đông ưa lạnh, ngắn ngày.
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng để hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Trong đó cần lưu ý:
+ Sâu keo mùa thu gây hại trên cây ngô đông.
+ Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh thối nhũn gây hại trên cây rau đông.
+ Ruồi vàng đục quả, ngài chích hút quả, bệnh thán thư, bệnh loét trên lá, quả.
+ Rệp sáp, rệp bông xơ trên cây mía.
+ Bọ xít muỗi, bệnh đốm nau, bệnh thối búp… trên cây chè.
+ Bệnh chết héo trên cây keo.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
(Kèm theo Thông báo số 47/BC7N-BVTV ngày 19/11/2020 của Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
So sánh DTN (+/-) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
|||||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
Kỳ trước |
CKNT |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
Cây ngô (4-9 lá-xoáy nõn) |
||||||||||
- |
Sâu keo mùa thu |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
9 |
Huyện Yên Sơn, Hàm Yên |
|
2 |
Cây cam (phát triển quả-quả xanh-chín) |
||||||||||
- |
Bệnh loét cam |
34 |
12,5 |
2,5 |
|
49 |
|
|
49 |
Huyện Hàm Yên |
|
3 |
Cây mía (tích lũy đường) |
||||||||||
- |
Rệp bông xơ |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
|
|
1,5 |
Huyện Hàm Yên |
|
4 |
Cây chè (ra búp) |
||||||||||
- |
Bọ xít muỗi |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
30 |
Huyện Yên Sơn |
|
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất);
DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT)