STT |
Tên các đơn vị thuộc Sở NN và PTNT |
Số tiền ủng hộ |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
7.940.000 |
|
2 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
6.800.000 |
|
3 |
Hạt Kiểm lâm đặc dụng Tân Trào |
2.570.000 |
|
4 |
Hạt kiểm lâm Yên Sơn |
5.617.000 |
|
5 |
Hạt kiểm lâm huyện Sơn Dương |
2.872.000 |
|
6 |
Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
4.016.000 |
|
7 |
Hạt Kiểm Lâm Thành phố Tuyên Quang |
2.000.000 |
|
8 |
Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR |
2.570.000 |
|
9 |
Hạt kiểm lâm đặc dụng Na Hang |
4.713.000 |
|
10 |
Hạt kiểm lâm huyện Na Hang |
3.520.000 |
|
11 |
Hạt kiểm lâm huyện Chiêm Hóa |
5.622.000 |
|
12 |
Hạt kiểm lâm huyện Lâm Bình |
3.700.000 |
|
13 |
Trung tâm Thủy sản |
2.050.000 |
|
14 |
Chi cục Thủy lợi |
2.213.000 |
|
15 |
Chi cục Thủy sản |
1.374.000 |
|
16 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
3.337.000 |
|
17 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú Y |
3.410.000 |
|
18 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.186.000 |
|
19 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS |
2.162.000 |
|
20 |
Trung tâm Khuyến nông |
2.811.000 |
|
21 |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
2.723.000 |
|
22 |
Trung tâm Điều tra Quy hoạch và TKNLN |
1.450.000 |
|
23 |
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi |
5.820.000 |
|
24 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
960.000 |
|
25 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
2.700.000 |
|
|
Tổng cộng |
86.136.000 |
|