I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Trong kỳ: Các ngày trời nắng xen kẽ các đợt mưa rào rải rác, chiều tối và đêm có mưa rào, mưa to và kèm theo dông lốc do ảnh hưởng của cơn bão số 2.
Nhiệt độ: Trung bình 28-30oC; cao: 32-33oC; thấp 25-26oC. Ẩm độ trung bình: 85-89%.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
- Lúa mùa |
Mới cấy- hồi xanh |
194 |
- Mạ mùa đã gieo |
Mới gieo - 2 - 3 lá |
232,6 |
- Cây ngô xuân |
Chín thu hoạch |
8.209,5 |
- Lạc xuân |
Thu hoạch |
3.350,3 |
- Đậu tương xuân |
Quả chín thu hoạch |
110,2 |
- Cây cam |
Phát triển quả |
6.888 |
- Cây bưởi |
Phát triển quả |
3.291 |
- Cây nhãn |
Quả nhỏ |
919,4 |
- Cây vải |
Quả xanh-chín thu hoạch |
348,6 |
- Cây chuối |
Thời kỳ kinh doanh (ra hoa-quả xanh) |
2.173,42 |
- Cây chè |
Ra búp |
7.930,1 |
- Cây mía |
Vươn lóng |
2.905 |
- Cây keo |
Rừng trồng |
147.888,5 |
- Cây bạch đàn |
Rừng trồng |
6.932,9 |
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA
1. Cây lúa mùa
1.1. Mạ (mới gieo-2-3 lá-xúc cấy)
- Tập đoàn rầy ruồi gây hại rải rác, mật độ nơi cao 5-10 con/m2;
- Trưởng thành sâu đục thân 2 chấm lứa 3 xuất hiện mật độ nơi cao 3-4 con/m2; ổ trứng xuất hiện rải rác mật độ nơi cao 1 ổ/m2.
- Ốc bươu vàng, chuột gây hại rải rác.
1.2. Trên lúa trà sớm (hồi xanh)
Ốc bươu vàng gây hại tỷ lệ hại nơi cao 3-5 con/m2; cục bộ 10-15 con/m2. Diện tích nhiễm nhẹ 3,5 ha tại huyện Lâm Bình. Ổ trứng ốc rải rác, mật độ nơi cao 1-2 ổ/m2.
2. Cây cam (quả phát triển)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 4-6%, nơi cao 13-15% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 31,5 ha tại huyện Hàm Yên, cấp 1-2.
- Bệnh sẹo quả gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 7-10% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 22,5 ha tại huyện Hàm Yên, cấp 1-3.
- Bệnh vàng lá thối rễ, bệnh thán thư, bệnh loét lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3%.
3. Cây bưởi (phát triển quả)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số lá, quả.
- Rệp tiếp tục gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá, quả.
- Rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa gây hại rải rác.
- Bệnh sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
- Bệnh vàng lá, thối rễ; bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số cây.
4. Cây nhãn (quả nhỏ)
- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-3 con/cành.
- Nhện lông nhung gây hại rải rác.
- Bệnh thán thư, bệnh chổi rồng gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số lá
5. Cây chuối (ra hoa-quả xanh)
- Bọ vòi voi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số cây.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số cây.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 5-7% số lá.
- Bệnh héo rũ tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 5-10% số lá.
6. Cây chè (ra búp)
- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 5-7%, nơi cao 12-15% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 19,5 ha tại huyện Hàm Yên, Sơn Dương.
- Bọ trĩ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 5-7%, nơi cao 13-15% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 27 ha tại huyện Hàm Yên, Sơn Dương.
- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, nơi cao 5-6% số búp, cục bộ 13-15% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 11 ha tại huyện Sơn Dương.
- Nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, cục bộ 10-15% số lá.
7. Cây mía (vươn lóng)
- Sâu đục thân gây hại phổ biến 1-2%, tỷ lệ hại nơi cao 6-10% số cây.
- Bọ hung gây hại cục bộ, mật độ nơi cao 1-3 con/hố.
8. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu nâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số lá.
- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 6-8% số cây.
9. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 8-10% số cây.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI
1. Cây lúa mùa
1.1. Mạ (mới gieo-2,5-3,5 lá–xúc cấy)
- Tập đoàn rầy, ruồi gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2.
- Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục xuất hiện mật độ nơi cao 3-4 con/m2, sâu non lứa 3 nở và gây dảnh héo rải rác, tỷ lệ hại nơi cao cục bộ 0,5-1% số dảnh;
- Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ lứa 4 xuất hiện rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2.
- Bệnh nấm mốc, thối nhũn gây, lùn sọc đen hại rải rác.
- Ốc bươu vàng, chuột gây hại rải rác
1.2. Lúa trà sớm (hồi xanh-đẻ nhánh)
- Tập đoàn rầy gây hại rải rác, mật độ nơi cao 5-10 con/m2.
- Ốc bươu vàng gây hại tỷ lệ hại nơi cao 3-5 con/m2; cục bộ 10-15 con/m2. Diện tích nhiễm nhẹ 3,5 ha tại huyện Lâm Bình. Ổ trứng ốc rải rác, mật độ nơi cao 1-2 ổ/m2.
2. Cây cam (quả phát triển)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 5-7%, nơi cao 15-20% số lá, quả.
- Rệp tiếp tục gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá, quả.
- Bệnh sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 5-10% số lá.
- Bệnh vàng lá thối rễ, bệnh thán gây hại cục bộ tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số cây.
3. Cây bưởi (quả phát triển)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 7-10% số lá, quả.
- Rệp hại gây hại rải rác, nơi cao 4-6% số lá, quả.
- Rầy chổng cánh gây hại rải rác.
- Bệnh sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
- Bệnh vàng lá, thối rễ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số cây.
4. Cây nhãn (quả nhỏ)
- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-3 con/cành.
- Nhện lông nhung gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá
- Bệnh thán thư, bệnh chổi rồng gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
5. Cây chuối (ra hoa-quả xanh)
- Bọ vòi voi gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-3% số cây.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3% số cây.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 10-12% số lá.
- Bệnh héo rũ tục tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 4-6% số lá.
6. Cây chè (ra búp)
- Bọ trĩ, rầy xanh gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 10-12% số búp.
- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số búp.
- Nhện đỏ gây hại tăng, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, nơi cao 8-10%.
- Bệnh đốm nâu, bệnh thối búp gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá, búp.
7. Cây mía (vươn lóng)
- Rệp bông xơ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cây.
- Sâu đục thân gây hại phổ biến 2-3%, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số cây.
- Bọ hung gây hại cục bộ, mật độ nơi cao 2-3 con/hố.
8. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu nâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.
- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 13-15% số cây.
9. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 7-10% số cây.
IV. ĐỀ NGHỊ
Đề nghị Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn chủ động:
- Chỉ đạo nhân dân khẩn trương thu hoạch những diện tích ngô, lúa Xuân còn lại trên đồng ruộng, tập trung các phương tiện máy móc làm đất ngay khi thu hoạch chuẩn bị gieo cấy lúa mùa trong khung lịch thời vụ tốt nhất.
- Tăng cường bám sát địa bàn, phối hợp với các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên trên mạ mùa, lúa mới cấy và các loại cây trồng, hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời, hiệu quả. Đặc biệt cần lưu ý:
+ Tập đoàn rầy, sâu đục thân, ốc bươu vàng, bệnh nấm mốc, thối nhũn, lùn sọc đen, …gây hại trên mạ, lúa mới cấy.
+ Nhóm nhện nhỏ, bệnh sẹo hại lá trên cây cam, bưởi.
+ Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.
+ Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi trên cây chè.
+ Bọ hung, sâu đục thân trên cây mía.
+ Bệnh chết héo trên cây keo.
+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH
Trong tuần 24 năm 2021
Cây trồng |
Tên huyện |
Tên SVGH |
GĐST |
Mật độ/Tỷ lệ |
Diện tích nhiễm (ha) |
Mất trắng |
So kỳ trước |
So CKNT |
DT P. trừ |
|||||
|
|
|
|
Phổ biến |
Cao |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Tổng |
|
(+/-) |
(+/-) |
|
|
Nhóm cây: Cây ăn quả |
||||||||||||||
Cây có múi |
Hàm Yên |
Nhện nhỏ |
Quả phát triển |
5 |
15 |
21 |
10.5 |
0 |
31.5 |
0 |
1 |
0 |
31.5 |
|
Bệnh sẹo |
5 |
10 |
22.5 |
0 |
0 |
22.5 |
0 |
3 |
0 |
22.5 |
||||
Nhóm cây: Cây CN lâu năm |
||||||||||||||
Chè |
Sơn Dương |
Bọ xít muỗi |
Phát triển búp - thu hái |
6 |
13 |
10 |
1 |
0 |
11 |
0 |
11 |
0 |
11 |
|
Rầy xanh |
5 |
12 |
6 |
4 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
10 |
||||
Bọ cánh tơ (bọ trĩ) |
7 |
15 |
10 |
6 |
0 |
16 |
0 |
16 |
0 |
16 |
||||
Hàm Yên |
Rầy xanh |
Búp non đến thu hái |
5 |
15 |
8 |
1.5 |
0 |
9.5 |
0 |
-2.5 |
0 |
9.5 |
||
Bọ cánh tơ (bọ trĩ) |
5 |
15 |
9 |
2 |
0 |
11 |
0 |
-2.5 |
0 |
11 |
||||
Nhóm cây: Lúa |
||||||||||||||
Lúa |
Lâm Bình |
Ốc bươu vàng |
Mới cấy |
3-5 |
10-15 |
2 |
1 |
0.5 |
3.5 |
0 |
3.5 |
0 |
3.5 |