,

Sâu, bệnh hại

Thông báo tình hình sinh vật gây hại 1 tháng (Từ ngày 16 tháng 5 đến ngày 15 tháng 6 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ: Trung bình 23-26oC; cao: 30-34oC; thấp 18-20oC.

- Độ ẩm: 75-85 %.

Nhận xét: Từ giữa đến cuối tháng 5 thời tiết xuất hiện các đợt nắng, nóng xen kẽ với các đợt mưa rào, mưa rất to đặc biệt đợt mưa từ ngày 21-24/5 mưa to, rất to kéo dài trong nhiều giờ đã gây ngập úng các cánh đồng trũng trên diện rộng và làm đổ gẫy một số diện tích cây trồng. Sang đầu và giữa tháng 6 xuất hiện nhiều ngày tiết nắng xen kẽ các đợt mưa rào.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng       

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Cây lúa

 

 

Lúa xuân chính vụ

Chín sáp-chín thu hoạch

 5.639,9  

Lúa xuân muộn

Trỗ bông-chín sữa-chín thu hoạch

13.396,1

Mạ mùa

Mới gieo-1-3 lá

208,5 ha

Lúa mùa mới cấy

Mới cấy-hồi xanh

148,7 ha

- Ngô xuân

Chín sữa-chín thu hoạch

8.026,1

- Cây lạc  

Củ chắc-thu hoạch

3.360

- Cây cam

Quả nhỏ

8.647,1

- Cây bưởi

Quả nhỏ

5.200,4

- Cây nhãn

Quả nhỏ

926,2

- Cây vải                        

Quả xanh-thu hoạch

348,6

- Cây chuối

Thời kỳ kinh doanh (ra hoa-quả xanh)

2.173,42

- Cây chè

Ra búp

8.467,5

- Cây mía

Đẻ nhánh-vươn lóng

2.354,6 

- Cây keo

Rừng trồng (1-5 tuổi)

147.888,5

- Cây bạch đàn

Rừng trồng (1-5 tuổi)

6.932,9

 

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 1 THÁNG

1. Cây lúa

1.1. Lúa xuân chính vụ (chín sáp-chín thu hoạch)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 3 gây hại, mật độ phổ biến 300-500 con/m2, nơi cao 600-700 con/m2, cục bộ 1000-1.200 con/m2. Diện tích nhiễm 8,8 ha tại huyện Chiêm Hóa.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, cục bộ có điểm 1-2% số bông bạc, ổ trứng sâu đục thân gây hại rải rác.

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 1-2 con/m2.

- Bọ xít dài gây hại rải rác trên lúa trỗ bông, nơi cao 1-2 con/m2, nơi cao 3-4 con/m2 chủ yếu trưởng thành.

- Bệnh thối thân phát sinh gây hại ở những ruộng bị mưa lũ tràn qua hay bị ngập úng, tỷ lệ hại phổ biến 2-3% số lá, nơi cao 6-8% số dảnh.

- Bệnh đen lép hạt gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số hạt

- Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại rải rác trên các giống nhiễm BC15, TBR225, nếp… tỷ lệ hại cục bộ 6-8% số bông. Diện tích nhiễm 10 ha tại huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-8% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 3-5% số dảnh, nơi cao 15-30% số dảnh, cấp 3-5. Diện tích nhiễm 500 ha trong đó nhiễm nặng 41 ha tại các huyện Hàm Yên, Chiêm Hóa.

- Chuột gây hại cục bộ một số ruộng, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 3-4%

số dảnh.

1.2. Lúa xuân muộn (trỗ bông-chín sữa- chín thu hoạch)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 3 gây hại, mật độ phổ biến 300-500 con/m2, nơi cao 600-800 con/m2, cục bộ 1200-1.300 con/m2. Diện tích nhiễm 6,0 ha tại huyện Chiêm Hóa.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5% số dảnh, bông bạc.

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 3-4 con/m2.

- Bọ xít dài gây hại rải rác trên lúa trỗ bông, nơi cao 1-2 con/m2, nơi cao 5-10 con/m2 , cục bộ 10-15 con/m2, chủ yếu trưởng thành. Diện tích nhiễm nhẹ 67 ha tại các huyện Yên Sơn, Na Hang.

- Bệnh thối thân phát sinh gây hại ở những ruộng bị mưa lũ tràn qua hay bị ngập úng, tỷ lệ hại phổ biến 2-4% số lá, nơi cao 6-8% số dảnh.

- Bệnh đen lép hạt gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số hạt

- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác trên các giống nhiễm BC15, TBR225, nếp… tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá, cục bộ có điểm 6-8% số lá. Cấp 3-5.

- Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại rải rác trên các giống nhiễm BC15, TBR225, nếp… tỷ lệ hại cục bộ 6-8% số bông. Diện tích nhiễm 9,5 ha tại huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-10% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 3-5% số dảnh, nơi cao 10-15% số dảnh, cấp 3-5. Diện tích nhiễm 392 ha tại các huyện Hàm Yên, Chiêm Hóa, Na Hang.

- Chuột gây hại cục bộ một số ruộng, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 4-6% số dảnh.

1.3. Mạ mùa (mới gieo 1-3 lá)

- Tập đoàn rầy ruồi gây hại rải rác, mật độ nơi cao 5-7 con/m2;

- Châu chấu gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 2-3 con/m2;

-  Ốc bươu vàng, chuột gây hại rải rác.

1.4. Lúa mùa (mới cấy-hồi xanh): Sâu bệnh ít.

2. Ngô xuân (chín sữa-chín thu hoạch)

- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 1-3 con/m2.

- Bệnh đốm lá lớn gây hại rải rác, nơi cao 4-5% số cây.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 5-7% số cây.

3. Cây lạc (chắc củ- thu hoạch)

- Sâu cuốn lá gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2.

- Bệnh rỉ sắt, bệnh đốm lá gây hại rải rác nơi cao 8-10% số lá.

4. Cây cam (quả nhỏ)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác. Tỷ lệ hai phổ biến 2-3% số lá, quả. Nơi cao cục bộ 5-10% số lá, quả, Cấp 1. Diện tích nhiễm 110 ha tại huyện Hàm Yên.

- Rệp sáp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cành, quả.

- Sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ gây hại rải rác.

- Bệnh ghẻ sẹo gây hại rải rác tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 8-10% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 20 ha tại huyện Hàm Yên.

5. Cây bưởi (quả nhỏ)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác.

- Rệp muội, sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá, quả.

- Sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá.

- Bệnh sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.

- Bệnh loét gây hại rải rác tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 5-10% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 8,5 ha tại huyện Yên Sơn.

- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại cục bộ có điểm 1-2% số cây.

- Bệnh thán thư, bệnh xì mủ gây hại rải rác.

6. Cây nhãn (quả nhỏ)

- Nhện lông nhung gây hại rải rác.

- Bọ xít nâu gây hại, mật độ phổ biến 1-3 con/cành, nơi cao 2-4 con/cành.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số lá.

- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác. 

7. Cây chè (ra búp)

- Rầy xanh tiếp tục gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 5-10% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 112,5 ha tại các huyện Sơn Dương , Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang.

- Bọ cánh tơ gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số búp, cục bộ 5-10% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 127 ha tại huyện Sơn Dương, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang,

- Bọ xít muỗi gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 8-10% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 44 ha tại huyện Sơn Dương và thành phố Tuyên Quang.

- Nhện đỏ gây hại rải rác.

- Bệnh phồng lá, thối búp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.

8. Cây mía (đẻ nhánh-vươn lóng)

- Bọ trĩ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-2% số cây, nơi cao 3-4% số cây.

- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.

- Sâu đục thân gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-7% số cây. Diện tích nhẹ 13 ha tại huyện Sơn Dương.

9. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá, cục bộ 4-5% số lá.

- Bệnh héo rũ Panama tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cây.

10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu nâu ăn lá gây hại rải rác, nơi cao 1-3% số lá.

- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cây, cục bộ 4-6% số cây.

11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 4-6% số cây.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI

1. Trên cây lúa

1.1. Mạ mùa (1-3 lá)

- Ốc bươu vàng gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2 con/m2.

- Châu chấu gây hại mật độ rải rác, nơi cao 1-2 con/m2;

- Trưởng thành đục thân 2 chấm lứa 3 tiếp tục xuất hiện rải rác, mật độ nơi cao 1-2 con/m2. Ổ trứng đục thân 2 chấm xuất hiện rải rác, mật độ nơi cao 1 m2/ổ. Sâu đục thân 2 chấm lứa 3 xuất hiện rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2 % số dảnh;

- Trưởng thành cuốn lá nhỏ lứa 4 xuất hiện rải rác, mật độ nơi cao 1-2 con/m2. Sâu non gây hại rải rác, mật độ hại nơi cao 5-6 con/m2;

- Sâu keo gây hại rải rác tỷ lệ hại nơi cao 2-3 con/m2;

- Tập đoàn rầy gây hại trung bình 10-20 con/m2, mật độ nơi cao 40-50 con/m2;

- Bệnh thối nhũn, nấm mốc gây hại cục bộ theo chòm, tỷ lệ hại nơi cao 1% số dảnh;

- Chuột gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số dảnh

1.2. Lúa mùa sớm và chính vụ (mới cấy-hồi xanh-đẻ nhánh)

- Ốc bươu vàng gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-4 con/m2, cục bộ 10-15 con/m2.

- Tập đoàn rầy hại lá gây hại rải rác, mật độ trung bình 10-20 con/m2, nơi cao 30-50 con/m2;

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 4 gây hại rải rác, mật độ mật độ trung bình 5-10 con/m2, nơi cao 20-30 con/m2. Rầy lứa 5 nở rải rác từ giữa tháng 7 trở đi.

- Bọ xít đen gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3 con/m2;

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 4 nở rải rác và gây hại từ cuối tháng 6, mật độ trung bình 3-5 con/m2, nơi cao 10-15 con/m2, cục bộ 20-30 con/m2; Trưởng thành cuốn lá nhỏ lứa 5 bắt đầu xuất hện rải rác từ giữa tháng 7;

- Sâu đục thân 2 chấm lứa 3 gây dảnh héo tỷ lệ hại nơi cao 0,5-1% số dảnh;

- Bệnh nghẹt rễ gây hại cục bộ ở một số ruộng bón thiếu phân lân, phân chuồng, ruộng bón phân chưa hoai mục, ruộng chua trũng, trằm thụt, không chủ động nước và những ruộng làm đất chưa kỹ, gốc rạ còn tươi, tỷ lệ hại nơi cao cục bộ 3-5 % số khóm.

- Chuột gây hại rải rác, tỷ hại nơi cao 0,5-1% số dảnh.

2. Cây ngô hè thu (mới trồng và 2-3 lá)

- Châu chấu gây hại rải rác, nơi cao 1-3 con/m2.

- Sâu keo mùa thu gây hại, mật độ phổ biến 1-2 con/m2, nơi cao 4-8 con/m2.

- Bệnh đốm lá gây hại rải rác;

3. Cây lạc hè thu(mới trồng và 2-3 lá-phân cành)

- Sâu khoang, sâu xám, sâu cuốn lá gây hại rải rác;

- Bệnh lở cổ rễ, bệnh đốm lá gây hại rải rác.

4. Cây cam (phát triển quả)    

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại tăng cao

khi thời tiết nắng nóng, ít mưa tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao10-20% số lá. Diện tích nhiễm nhẹ 110 ha tại huyện Hàm Yên.

- Rệp tiếp tục gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả non.

- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại rải rác tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-10% số lá, quả.

- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại cục bộ tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây.

5. Cây bưởi (phát triển quả)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) phát sinh gây hại tăng khi thời tiết nắng nóng, khô hạn, tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 10-15% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 10 ha tại huyện Yên Sơn.

- Rệp hại gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 1-2 % số lá, nơi cao 3-5% số lá, quả.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1% số cành, cây;

- Bệnh ghẻ sẹo gây hại rải rác tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-10% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 8,5 ha tại huyện Hàm Yên.

- Bệnh vàng lá, thối rễ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cây.

6. Cây nhãn (quả nhỏ-quả xanh)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-2 con/cành.

- Bệnh chổi rồng, thán thư lá gây hại rải rác.

7. Cây chuối (ra hoa-quả xanh)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá, cục bộ 4-5% số lá.

- Bệnh héo rũ Panama tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao1-3% số cây.

8. Cây chè (ra búp)

- Bọ trĩ, rầy xanh gây hại rải rác, tỷ lệ hại 2-5% số búp, nơi cao 10-15% số búp.

- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 5-7% số búp.

- Nhện đỏ gây hại cao khi thời tiết nắng nóng, khô hạn, tỷ lệ hại nơi cao 10-20% số lá.

- Bệnh chấm xám, phồng lá chè gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 5-10% số lá.

9. Cây mía (vươn lóng)

- Sâu đục thân gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%.

- Rệp bông xơ gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây.

- Bọ hung gây hại cục bộ, mật độ nơi cao 2-3 con/hố.

- Bệnh than đen, bệnh thối đỏ gây hại rải rác.

10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.

- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số cây, cục bộ 6-7% số cây.

11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 5-6% số cây.

IV. ĐỀ NGHỊ

Đề nghị Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn chủ động:

- Chỉ đạo nhân dân khẩn trương thu hoạch những diện tích cây lúa, cây màu vụ Xuân còn lại trên đồng ruộng, tập trung các phương tiện máy móc làm đất ngay khi thu hoạch chuẩn bị gieo cấy lúa mùa trong khung lịch thời vụ tốt nhất.

- Tăng cường bám sát địa bàn, phối hợp với các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên lúa mùa và các loại cây trồng, hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời, hiệu quả. Đặc biệt cần lưu ý:

+ Ốc bươu vàng, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân 2 chấm, bệnh nghẹt rễ, vàng lá sinh lý trên mạ mùa, lúa mùa sớm.

+ Sâu keo mùa thu, sâu xám trên cây ngô.

+ Sâu xám, sâu cuốn lá, bệnh đốm lá trên cây lạc.

+ Nhện nhỏ, bệnh sẹo, sâu đục thân, cành trên cây cam, bưởi.

+ Bệnh đốm lá, héo rũ Panama trên cây chuối.

+ Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, đốm nâu trên cây chè.

+ Bọ hung, xén tóc, sâu đục thân trên cây mía.

+ Bệnh chết héo trên cây keo.

+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH

Tháng 6 năm 2022

 

Cây trồng

Tên SVGH

GĐST

Mật độ/Tỷ lệ

Diện tích nhiễm (ha)

Mất trắng

So kỳ

trước

So

CKNT

DT

P. trừ

Phân bố

 

 

 

Phổ biến

Cao

Nhẹ

TB

Nặng

Tổng

 

(+/-)

(+/-)

 

 

 

Nhóm cây: Cây ăn quả

Cây có múi

Nhện nhỏ

Quả nhỏ-

 5 -  6

 20

81

29

0

110

0

15.0

 

110

Hàm Yên, Yên Sơn

Bệnh loét

Quả nhỏ

 5 -  6

 

20

0

0

20

0

20.0

20.0

10

Yên Sơn

Bệnh sẹo

quả phát triển

 5

 10

8.5

0

0

8.5

0

3.0

-14.0

8.5

Hàm Yên

 

Nhóm cây: Cây CN lâu năm

Chè

Bọ cánh tơ  (bọ trĩ)

Búp non thu hái-phat triển búp-Ra búp

 5 -  6

 12 -  15

106,5

20,5

0

127

0

29.0

14.5

127

TP Tuyên Quang, Yên Sơn, Hàm Yên, Sơn Dương

 

Rầy xanh

Búp non thu hái-Ra búp

 5 -  6

 15

98

14.5

0

112,5

0

-2.0

9.0

112.5

TP Tuyên Quang,  Yên Sơn, Hàm Yên, , Sơn Dương,

Bọ xít muỗi

phát triển búp

 6

 14

35

9

0

44

0

10.0

10.0

10

TP Tuyên Quang, Sơn Dương

 

Nhóm cây: Cây CN ngắn ngày

Mía

Sâu đục thân

Đẻ nhánh-vươn lóng

 8

 20

9

4

0

13

0

13.0

13.0

13

Sơn Dương

 

Nhóm cây: Lúa

Lúa

Bệnh khô vằn

chín sữa-chín sáp-thu hoach-ngậm sữa-chín sữa-Trỗ bông

 5 -  10

 15 -  50

745,8

105,2

41

892

0

-156.5

777.0

687

Chiêm Hóa, Hàm Yên, Na Hang

Bọ xít dài (hôi)

Trỗ bỗng

 3 -  4

 5 -  10

67

0

0

67

0

17.0

15.5

67

Na Hang

Bệnh đạo ôn cổ bông

Trỗ bông chín sữa-chín sáp

 1 -  3

 6 -  10

14.2

1.5

3.8

19.5

0

4.4

19.5

9.8

Chiêm Hóa, Hàm Yên

Rầy nâu + RLT

chín sữa-chín sáp-thu hoạch

 100 -  150

 700 -  800

14.8

0

0

14.8

0

-42.2

14.8

8.5

Chiêm Hóa

Chi cục TT&BVTV

Tin cùng chuyên mục