I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Trung bình: 22oC, cao: 28oC, thấp: 16oC.
Ẩm độ: Trung bình: 60%, cao: 65%, thấp: 55%; Số giờ nắng: 20 giờ.
Lượng mưa: không.
Nhận xét khác: Trong kỳ các ngày sáng có sương mù, trời nắng nhẹ, rét nhẹ.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Nhóm/loại cây |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô đông |
Trỗ cờ, phun râu, chín sữa |
5.160,2 |
- Rau đông |
Phát triển thân lá-quả xanh-chín |
3.118 |
- Cây nhãn |
Lộc non |
919,4 |
- Cây vải |
Lộc bánh tẻ |
348,6 |
- Cây cam |
Quả xanh-chín thu hoạch |
6.888 |
- Cây bưởi |
Quả xanh-chín thu hoạch |
3.291 |
- Cây mía |
Tích lũy đường-thu hoạch |
2.693,7 |
- Cây chè |
Đốn tỉa (chủ yếu là chè kinh doanh) |
7.930,1 |
- Cây keo |
Rừng trồng |
147.888,5 |
- Cây bạch đàn |
Rừng trồng |
6.932,9 |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Ngập úng, lũ quét
Cây trồng |
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
||||
Giảm NS |
Mất trắng (>70%) |
Đã gieo |
Đã trồng |
Để đất trống |
|
Không |
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
|||||||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|||||
I |
Cây ngô Đông (Trỗ cờ-chín sữa) |
||||||||||
- |
Sâu keo mùa thu |
Rải rác |
2-3 |
|
SN |
Các huyện và thành phố Tuyên Quang |
|||||
- |
Châu chấu |
Rải rác |
1-2 |
|
Non-TT |
||||||
- |
Rệp |
Rải rác |
3-5 |
|
C1-2 |
||||||
- |
Bệnh đốm lá |
Rải rác |
4-5 |
|
C1-3 |
||||||
- |
Bệnh khô vằn |
Rải rác |
3-5 |
|
C1-3 |
||||||
II |
Cây rau đông (GĐST: Phát triển thân lá-quả xanh-chín) |
||||||||||
- |
Sâu tơ |
2 |
3 |
|
SN |
Huyện Yên Sơn, Sơn Dương, Na Hang, Lâm Bình, thành phố Tuyên Quang. |
|||||
- |
Sâu xanh |
2-3 |
4-5 |
|
SN |
||||||
- |
Bọ nhảy |
Rải rác |
5-10 |
|
Non-TT |
||||||
- |
Rệp |
Rải rác |
3-6 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh thối nhũn |
2 |
5-6 |
|
|
||||||
- |
Bệnh sương mai |
2 |
6 |
|
|
||||||
III |
Cây ăn quả |
||||||||||
1 |
Cây nhãn (GĐST: Lộc non) |
||||||||||
- |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
1-2 |
|
C1-2 |
Huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang |
|||||
- |
Bệnh sương mai |
Rải rác |
|
|
C1 |
||||||
- |
Nhện lông nhung |
Rải rác |
|
|
C1-3 |
||||||
- |
Bệnh chổi rồng |
Rải rác |
|
|
|
||||||
2 |
Cây cam (GĐST: Quả xanh-chín thu hoạch) |
||||||||||
- |
Nhóm nhện nhỏ (Nhện đỏ, trắng nhện rám vàng) |
Rải rác |
3-5 |
|
C1-2-3 |
Huyện Hàm Yên và huyện Chiêm Hóa |
|||||
- |
Rệp sáp |
Rải rác |
2-3 |
|
C1 |
||||||
- |
Ruồi vàng đục quả |
Rải rác |
1-3 |
|
SN |
||||||
- |
Ngài chích hút quả |
Rải rác |
1-2 |
|
TT |
||||||
- |
Bệnh ghẻ sẹo lá, quả |
1-2 |
3-5 |
|
C1-3-5 |
||||||
- |
Bệnh loét lá, quả |
1-2 |
4-5 |
|
C1-3 |
||||||
- |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
1-3 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh vàng lá, thối rễ |
Rải rác |
|
|
C1 |
||||||
3 |
Cây bưởi (GĐST: Quả xanh-chín thu hoạch) |
||||||||||
- |
Nhóm nhện nhỏ (Nhện đỏ, trắng nhện rám vàng) |
Rải rác |
|
|
C1 |
Huyện Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang |
|||||
- |
Rệp hại |
Rải rác |
3 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
2 |
|
C1 |
||||||
- |
Ruồi vàng đục quả |
Rải rác |
3 |
|
SN |
||||||
- |
Bệnh loét quả, lá |
2 |
4-6 |
|
C1 |
||||||
- |
Bệnh vàng lá, thối rễ |
Rải rác |
2 |
|
|
||||||
IV |
Cây công nghiệp |
||||||||||
1 |
Cây mía (GĐST: Tích lũy đường-thu hoạch) |
||||||||||
- |
Sâu đục thân |
Rải rác |
1-3 |
|
SN |
Huyện Yên Sơn, Sơn Dương, Chiêm Hóa |
|||||
- |
Rệp xơ trắng |
Rải rác |
3 |
|
C1 |
||||||
- |
Rệp sáp |
Rải rác |
3 |
|
C1-2 |
||||||
- |
Bệnh thối đỏ |
1-3 |
5 |
|
|
||||||
2 |
Cây chè (GĐST: Đốn tỉa) |
||||||||||
- |
Rầy xanh |
Rải rác |
3 |
|
C1-2 |
Huyện Sơn Dương, Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang |
|||||
- |
Bọ trĩ |
Rải rác |
2 |
|
C1-2 |
||||||
- |
Bọ xít muỗi |
Rải rác |
1-3 |
|
C1-2 |
||||||
- |
Nhện đỏ |
Rải rác |
2 |
|
C1-2 |
||||||
V |
Cây lâm nghiệp (GĐST: Vườn ươm -1-5 tuổi) |
||||||||||
1 |
Cây keo |
||||||||||
- |
Sâu ăn lá |
Rải rác |
1-3 |
|
|
Huyện Yên Sơn |
|||||
- |
Bệnh chết héo |
1-3 |
5-7 |
10-20 |
|
||||||
- |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
|
|
|
||||||
2 |
Cây bạch đàn |
||||||||||
- |
Sâu ăn lá |
Rải rác |
|
|
|
|
|||||
- |
Bệnh cháy lá, khô ngọn |
3-5 |
8-10 |
30-50 |
C3-5-7 |
Huyện Yên Sơn |
|||||
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
||||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
Cây keo |
||||||||
- |
Bệnh chết héo |
|
|
2,3 |
|
2,3 |
|
Huyện Yên Sơn |
|
2 |
Cây bạch đàn |
||||||||
- |
Bệnh đốm lá, khô ngọn |
|
|
12,45 |
|
12,45 |
|
Huyện Yên Sơn |
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Cây ngô vụ đông: Chấu chấu, rệp, sâu keo mùa thu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2, bệnh đốm lá, khô vằn gây hại tỷ lệ hại nơi cao 3-5% tại các huyện, thành phố.
3.2. Trên cây rau đông: Sâu tơ, sâu xanh gây hại, mật độ nơi cao 3-5 con/m2, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, sương mai gây hại rải rác.
3.3. Cây nhãn, vải: Bệnh thán thư, sương mai, bệnh chổi rồng, nhện lông nhung gây hại rải rác.
3.4. Cây cam: - Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng), rệp sáp, ruồi vàng đục quả, ngài chích hút quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số quả.
- Bệnh sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá, quả. Bệnh thán thư, bệnh vàng lá thối rễ hại rải rác.
3.5. Cây bưởi: Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác. Rệp sáp, ruồi vàng đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số quả. Bệnh loét quả, thán thư gây hại tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả, bệnh vàng lá thối rễ gây hại cục bộ một số vườn, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số cây.
3.6. Cây mía: Sâu đục thân gây hại tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cây, rệp sáp, rệp bông xơ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cây, bệnh thối đỏ gây hại tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5% số cây tại các huyện: Yên Sơn, Sơn Dương, Chiêm Hóa.
3.7. Cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ trĩ, bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số búp tại các huyện Sơn Dương, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang.
3.8. Cây keo: Sâu ăn lá gây hại rải rác, bệnh thán thư, bệnh chết héo gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5-7%, cục bộ 10-20% số cây.
3.9. Cây bạch đàn: Sâu ăn lá gây hại rải rác, bệnh đốm lá, khô ngọn gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 8-10%, cục bộ 30-50% số lá tại huyện Yên Sơn.
III. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Cây ngô đông: Châu chấu, sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại, mật độ nơi cao 2-3 con/m2. Rệp tiếp tục gây hại giai đoạn trỗ cờ, phun râu tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số cờ, bắp. Bệnh đốm lá, khô vằn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây..
1.2. Trên cây rau đông: Sâu tơ, sâu xanh gây, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, sương mai tiếp tục gây hại.
1.3. Cây nhãn, vải: Bệnh thán thư, bệnh chổi rồng, bệnh sương mai, nhện lông nhung gây hại rải rác.
1.4. Cây cam: Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3% số lá, quả. ruồi vàng đục quả, ngài chích hút quả tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số quả.
- Bệnh sẹo, bệnh loét gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3%, nơi cao 5-6% số lá, quả. Bệnh thán thư, bệnh vàng lá thối rễ hại rải rác.
1.5. Cây bưởi: Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác. Rệp sáp, ruồi vàng đục quả tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3% số quả. Bệnh loét quả, thán thư gây hại tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả, bệnh vàng lá thối rễ gây hại rải rác.
1.6. Cây mía: Sâu đục thân gây hại rải rác, rệp sáp, rệp bông xơ gây hại rải rác, bệnh thối đỏ tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây tại các huyện: Yên Sơn, Sơn Dương, Chiêm Hóa.
1.7. Cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ trĩ gây hại, bọ xít muỗi gây hại rải rác.
1.8. Cây keo: Sâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác, bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 10%, cục bộ 20% số cây.
1.9. Cây bạch đàn: Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác, bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 10-20%, cục bộ 30-60% số lá.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Đề nghị Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn chủ động:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc nhân dân khẩn trương thu hoạch cây trồng vụ Đông đã đến thời kỳ thu hoạch; tập trung làm đất để chuẩn bị cho gieo cấy vụ Đông Xuân 2020-2021.
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng để hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Trong đó cần lưu ý:
+ Sâu keo mùa thu gây hại trên cây ngô đông.
+ Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh thối nhũn gây hại trên cây rau đông.
+ Ruồi vàng đục quả, ngài chích hút quả, bệnh thán thư, bệnh loét trên lá, quả trên cây cam, bưởi.
+ Bệnh thối đỏ hại cây mía.
+ Bệnh chết héo trên cây keo.
+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
(Kèm theo Thông báo số 51/BC7N -BVTV ngày 17/12/2020 của Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
So sánh DTN (+/-) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
|||||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
Kỳ trước |
CKNT |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
Cây keo |
||||||||||
- |
Bệnh chết héo |
|
|
2,3 |
|
2,3 |
|
|
|
Huyện Yên Sơn |
|
2 |
Cây Bạch đàn |
||||||||||
- |
Bệnh đốm lá, khô ngọn |
|
|
12,45 |
|
12,45 |
|
|
|
Huyện Yên Sơn |
|
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất);
DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT)