,

Dịch bệnh

Thông báo tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 02 đến ngày 8 tháng 6 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Trong kỳ: Các ngày trong tuần ngày nắng nóng, tối và đêm có mưa rào, mưa to và kèm theo dông lốc.

Nhiệt độ: Trung bình 28-30oC; cao: 36-38oC; thấp 26-27oC. Ẩm độ trung bình: 75-85%.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

- Lúa xuân

Chín sáp-thu hoạch

19.015,0

- Mạ mùa đã gieo

Mới gieo -1,5 lá

54,81

- Cây ngô xuân

Chín sáp-chín thu hoạch

8.209,5

- Lạc xuân

Thu hoạch

3.350,3

- Đậu tương xuân

Quả chín thu hoạch

110,2

- Cây cam

Phát triển quả

6.888

- Cây bưởi

Phát triển quả

3.291

- Cây nhãn

Quả nhỏ

919,4

- Cây vải                        

Quả xanh-chín thu hoạch

348,6

- Cây chuối

Thời kỳ kinh doanh (ra hoa-quả xanh)

    2.173,42

- Cây chè

Ra búp

7.930,1

- Cây mía

Vươn lóng

           2.905

- Cây keo

Rừng trồng

147.888,5

- Cây bạch đàn

Rừng trồng

        6.932,9

 

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA

1. Cây lúa

1.1. Trà muộn (chín sáp-thu hoạch)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng rầy lứa 3 gây hại mật độ nơi cao 200-300 con/m2, cục bộ 700-8.00 con/m2; tuổi TT-T5.

- Bọ xít dài gây hại rải rác, nơi cao 5-10 con/m2. Diện tích nhiễm nhẹ 9,0 ha tại tại huyện Na Hang.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 3 gây hại rải rác; tuổi 5-N. Trưởng thành lứa 4 ra rải rác, mật độ nơi cao 3-4 con/m2.

- Sâu đục thân lứa 2 gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-3%, cục bộ 5-10% bông bạc, tuổi 4-5. Diện tích nhiễm nhẹ 1,2 ha tại huyện Na Hang.

- Bệnh đạo ôn cổ bông vẫn còn tồn tại trên các giống nhiễm: Nếp, BC15, Hương Thơm…, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số bông.

- Bệnh khô vằn vẫn còn tồn tại, tỷ lệ hại phổ biến 5-10%, nơi cao 20-30% số dảnh.

2. Cây ngô (chín sáp-chín thu hoạch)

- Sâu đục bắp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2 con/m2.

- Bệnh khô vằn, đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 10-15%, cấp 3-5.

3. Cây cam (quả phát triển)    

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 10-15% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 30,5 ha tại huyện Hàm Yên, cấp 1-2.

- Bệnh sẹo quả gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 8-10% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 19,5 ha tại huyện Hàm Yên, cấp 1-3.

- Bệnh vàng lá thối rễ, bệnh thán thư, bệnh loét lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3%.

4. Cây bưởi (phát triển quả)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 5-7% số lá, quả.

- Rệp tiếp tục gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá, quả.

- Rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa gây hại rải rác.

- Bệnh sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 5-7% số lá.

- Bệnh vàng lá, thối rễ; bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số cây.

5. Cây nhãn (quả nhỏ)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-2 con/cành.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác.

- Bệnh thán thư, bệnh chổi rồng gây hại rải rác.

 

6. Cây chuối (ra hoa-quả xanh)

- Bọ vòi voi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cây.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cây.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-8% số lá.

- Bệnh héo rũ tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-8 % số lá.

7. Cây chè (ra búp)

- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 6-8%, nơi cao 10-15% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 52 ha tại huyện Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang.

- Bọ trĩ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 5-6%, nơi cao 10-15% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 68,5 ha tại huyện Hàm Yên.

- Nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, cục bộ 10-15% số lá.

- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số búp.

8. Cây mía (vươn lóng)

- Sâu đục thân gây hại phổ biến 1-2%, tỷ lệ hại nơi cao 5-8% số cây.

- Bọ hung gây hại cục bộ, mật độ nơi cao 1-2 con/hố.

9. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu nâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác, nơi cao 4-6% số lá.

- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-8% số cây.  

10. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 8-10% số cây.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI

1. Cây lúa

1.1 Mạ mùa sớm (mới gieo-2 lá)

- Tập đoàn rầy, ruồi gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-3 con/m2.

- Ốc bươu vàng, chuột gây hại rải rác.

- Bệnh nấm mốc, thối nhũn gây hại rải rác.

2. Cây cam (quả phát triển)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 5-6%, nơi cao 10-15% số lá, quả.

- Rệp tiếp tục gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả.

- Bệnh sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá.

- Bệnh vàng lá thối rễ, bệnh thán gây hại cục bộ tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây.

 

3. Cây bưởi (quả phát triển)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 8-10% số lá, quả.

- Rệp hại gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số lá, quả.

- Rầy chổng cánh gây hại rải rác.

- Bệnh sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.

- Bệnh vàng lá, thối rễ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số cây.

4. Cây nhãn (quả nhỏ)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-2 con/cành.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số lá

- Bệnh sương mai, bệnh thán thư, bệnh chổi rồng gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá.

5. Cây chuối (ra hoa-quả xanh)

- Bọ vòi voi gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-2% số cây.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-2% số cây.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 10-15% số lá.

- Bệnh héo rũ tục tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 3-5% số lá.

6. Cây chè (ra búp)

- Bọ trĩ, rầy xanh gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 10-15% số búp.

- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số búp.

- Nhện đỏ gây hại tăng, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, nơi cao 6-8%.

- Bệnh đốm nâu, bệnh thối búp gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, búp.

7. Cây mía (vươn lóng)

- Sâu đục thân gây hại phổ biến 1-3%, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây.

- Bọ hung gây hại cục bộ, mật độ nơi cao 2-3 con/hố.

8. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu nâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.

- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 10-15% số cây.

9. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 8-10% số cây.

IV. ĐỀ NGHỊ

Đề nghị Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn chủ động:

- Chỉ đạo nhân dân khẩn trương thu hoạch cây trồng vụ Xuân với phương châm xanh nhà hơn già đồng, hạn chế tổn thất sau thu hoạch.

- Huy động các phương tiện máy móc tập trung làm đất ngay khi thu hoạch lúa xuân để chuẩn bị gieo cấy lúa mùa trong khung lịch thời vụ tốt nhất.

- Tăng cường bám sát địa bàn, phối hợp với các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên trên mạ mùa và các loại cây trồng, hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời, hiệu quả. Đặc biệt cần lưu ý:

+ Tập đoàn rầy, ốc bươu vàng, chuột, bệnh snấm mốc, thối nhũn, lùn sọc đen, …gây hại trên mạ.

+ Nhóm nhện nhỏ, bệnh sẹo hại lá trên cây cam, bưởi.

+ Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.

+ Rầy xanh, bọ cánh tơ trên cây chè.

+ Bọ hung, sâu đục thân trên cây mía.

+ Bệnh chết héo trên cây keo.

+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.

 


 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH

 

Trong tuần 23 năm 2021

Cây trồng

Tên huyện

Tên SVGH

GĐST

Mật độ/Tỷ lệ

Diện tích nhiễm (ha)

Mất trắng

So kỳ

trước

So

CKNT

DT

P. trừ

 

 

 

 

Phổ biến

Cao

Nhẹ

TB

Nặng

Tổng

 

(+/-)

(+/-)

 

Nhóm cây: Cây ăn quả

Cây có múi

 

Hàm Yên

Nhện nhỏ

Quả phát triển

5

15

22

8.5

0

30.5

0

5

0

30.5

Bệnh sẹo

Quả phát triển

5

10

19.5

0

0

19.5

0

3.5

0

19.5

Nhóm cây: Cây CN lâu năm

Chè

 

Yên Sơn

Bọ cánh tơ  (bọ trĩ)

Ra búp

5-6

 

40

0

0

40

0

40

0

35

Rầy xanh

Ra búp

5-6

 

30

0

0

30

0

30

0

25

 

Hàm Yên

Bọ cánh tơ  (bọ trĩ)

Búp non đến thu hái

5

15

10

3.5

0

13.5

0

2.5

0

13.5

Rầy xanh

Búp non đến thu hái

5

15

9

3

0

12

0

2.5

0

12

TP Tuyên Quang

Bọ cánh tơ  (bọ trĩ)

Ra búp

8-10

 

15

0

0

15

0

15

0

12

Rầy xanh

ra búp

6-8

 

10

0

0

10

0

10

0

10

Nhóm cây: Lúa

Lúa

 

 

Na Hang

Bọ xít dài (hôi)

Chín

2-3

5-10

9

0

0

9

0

-6.4

0

9

Sâu đục thân (bông bạc)

Chín

2-3

5-10

0

1.2

0

1.2

0

-0.3

0

1.2

 

Báo Tuyên Quang

Tin cùng chuyên mục